STT |
Đang học ngành 1 |
Được phép đăng ký học 01 ngành 2 |
1 |
Sư phạm Toán |
Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
2 |
Toán học |
Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
3 |
Sư phạm Vật lý |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
4 |
Vật lý |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
5 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
6 |
Sư phạm Hóa |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
7 |
Hóa học |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
8 |
Sư phạm Tin học |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
9 |
Công nghệ thông tin |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
10 |
Sư phạm Sinh |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
11 |
Sinh học |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
12 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Việt Nam học, Lịch sử. |
14 |
Văn học |
Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Việt Nam học, Lịch sử. |
15 |
Giáo dục Công dân |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học. |
17 |
Lịch sử |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học. |
18 |
Việt Nam học |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Lịch sử. |
19 |
Khoa học thư viện |
Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
23 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
24 |
Giáo dục Thể chất |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Công dân, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
25 |
Giáo dục Tiểu học |
Giáo dục Mầm non, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
26 |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, Sư phạm Sinh, Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch Sử, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Công dân, Toán học, Vật lý học, Hóa học, Công nghệ thông tin, Sinh học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Khoa học thư viện, Văn học, Việt Nam học, Lịch sử. |
Tác giả bài viết: Nga Nguyễn
Nguồn tin: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2